Tham dự kỳ thi học sinh giỏi THCS cấp huyện năm học này có 312 thí sinh đến từ 15 trường THCS trong huyện dự thi ở 9 môn khối lớp 9, hình thức thi tự luận với thời gian 150 phút các môn Toán, Vật lí, Hoá học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Riêng môn tin học học sinh thi thực hành lập trình ngôn ngữ Pascal trực tiếp trên máy vi tính.
Qua kết quả chấm bài của các thí sinh, ban giám khảo có một số nhận xét về ưu điểm của các thí sinh năm nay như: Một số bài làm thể hiện khả năng tư duy khá tốt, tìm được hướng giải cho bài toán bất đẳng thức khác với đáp án (Toán). Đa số học sinh nắm được kiến thức cơ bản về cơ học, sự trao đổi nhiệt giữa hai vật; Một số học sinh có kỹ năng trình bày tốt về cách giải bài toán tính công suất cực trị (Vật lý); Đa số học sinh làm tốt 2 dạng toán di truyền Men Đen và di truyền phân tử (Sinh học); học sinh biết phân tích đề, một số bài làm trình bày rõ ràng, sạch, đẹp (Địa lý); Một số học sinh nắm chắc dạng bài và phương pháp làm bài, đọc hiểu một văn bản ngắn sâu sắc (Văn); Một số bài làm thực hiện tốt phần viết, luận, trình bày rõ ràng và đưa ra các luận điểm hợp lý, logic (Tiếng Anh); Nhiều bài làm có thuật toán sáng tạo, sử dụng linh hoạt các hàm xử lý kiểu dữ liệu String (Tin học).
Bên cạnh những ưu điểm, vần còn tồn tại nhiều hạn chế ở các thí sinh dự thi năm nay như: Khả năng biến đổi phương trình tương đương chưa tốt, lời giải còn dài dòng gây mất nhiều thời gian làm bài; kỹ năng giải toán hình học chưa tốt; nhiều bài làm chưa giải quyết trọn vẹn kiến thức cơ bản SGK (Toán); Nhiều học sinh còn yếu về kỹ năng vẽ mạch điện tương đương từ mạch phức tạp sang mạch đơn giản; Một số học sinh chưa nắm được bản chất của bài toán nhiệt nên viết sai phương trình cân bằng nhiệt; phần lớn HS còn yếu về kỹ năng phân tích, giải bài toán thực nghiệm (Vật lý); Kỹ năng lập bảng, viết phương trình hóa học chưa tốt, tính toán còn nhiều sai sót (Hóa); Một số bài làm trình bày chưa khoa học, nhiều HS chưa biết cách vận dụng phương pháp quét cạn để giải bài 1 (Tin học); Một số HS chưa bám vào nội dung văn bản để khai thác giá trị biểu đạt của việc sử dụng từ ngữ (câu 1); HS sa vào phân tích tác phẩm văn chương, chưa chú trọng gắn với yêu cầu của đề (câu 3); kỹ năng phân tích đề còn nhiều hạn chế, bài làm còn mắc lỗi chính tả (Văn); Đa số HS chưa xác định đúng yêu cầu câu hỏi nên dẫn đến tình trạng làm lạc đề, kiến thức nâng cao, chuyên sâu của HS còn hạn chế. Kỹ năng xác lập, phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên chưa tốt; kỹ năng sử dụng Atlat để phân tích, khai thác kiến thức đặc biệt là các vấn đề tự nhiên còn yếu, bài làm trình bày chưa logic (Địa lí); Học sinh không xác định đúng yêu cầu của đề nên dẫn đến nhầm lẫn kiến thức ở câu 2 và câu 6 – lịch sử Việt Nam (Sử); Nhiều học sinh còn yếu ở phần chia thì của động từ, viết dạng đúng của từ và phần viết câu. Đa số bài làm phần viết luận trình bày còn sơ sài, thiếu logic (Tiếng Anh).
Kết quả kỳ thi có 04 thí sinh đạt giải Nhất, 08 thí sinh đạt giải Nhì, 14 thí sinh giải Ba và 87 thí sinh đạt giải Khuyến khích. Qua kì thi, Phòng đã chọn 92 em ở các môn khối lớp 9 vào đội tuyển huyện, tổ chức bồi dưỡng để chuẩn bị dự thi HSG cấp Tỉnh tổ chức vào tháng 3 năm 2020, thời gian bồi dưỡng từ ngày 05/11/2019 đến ngày 16/3/2020 tại trường THCS Bùi Thị Xuân.
Danh sách các thí sinh tiêu biểu, đạt giải tại Kì thi HSG cấp huyện năm học 2019-2020.
TT | Họ và | Tên | Trường | Năm sinh | Lớp | Môn thi | Đạt giải |
1 | Lê Thanh | Điệp | THCS Bình Thành | 21/03/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
2 | Đỗ Thùy Mỹ | Nữ | THCS Tây Thuận | 05/10/2005 | 9a2 | Địa lý | KK |
3 | Trương Diệp Thúy | Hà | THCS Mai Xuân Thưởng | 09/06/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
4 | Trần Thị Kiều | Hân | THCS Tây Phú | 06/03/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
5 | Nguyễn Huy | Hoàng | THCS Tây Thuận | 07/08/2005 | 9a1 | Địa lý | KK |
6 | Nguyễn Minh | Thư | THCS Bình Thuận | 01/09/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
7 | Hồ Mỹ | Duyên | THCS Bình Thành | 20/05/2005 | 9A2 | Địa lý | KK |
8 | Lê Trung | Hiếu | THCS Bình Thuận | 05/07/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
9 | Võ Đức | Thịnh | THCS Võ Xán | 25/05/2005 | 9A3 | Địa lý | KK |
10 | Văn Kim | Yến | THCS Tây Bình | 26/02/2005 | 9A1 | Địa lý | KK |
11 | Nguyễn Nhật | Hạ | THCS Võ Xán | 01/08/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
12 | Lê Mỹ | Tâm | THCS Võ Xán | 21/04/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
13 | Bùi Trần | Hoàng | THCS Võ Xán | 07/03/2005 | 9A3 | Hóa học | KK |
14 | Võ Văn Minh | Thư | THCS Tây Thuận | 21/12/2005 | 9a1 | Hóa học | KK |
15 | Trần Chí | Vũ | THCS Bình Thành | 11/03/2005 | 9A3 | Hóa học | KK |
16 | Nguyễn Thành | Đạt | THCS Bùi Thị Xuân | 24/06/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
17 | Trần Võ Thu | Hưng | THCS Võ Xán | 17/07/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
18 | Bùi Thế | Vinh | THCS Bùi Thị Xuân | 19/06/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
19 | Nguyễn Phúc | Phi | THCS Võ Xán | 28/09/2005 | 9A4 | Hóa học | KK |
20 | Ngô Thùy | Trang | THCS Tây Thuận | 13/04/2005 | 9a1 | Hóa học | KK |
21 | Trần Long | Nhật | THCS Tây Vinh | 02/02/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
22 | Đào Thị Kim | Chi | THCS Tây Phú | 01/05/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
23 | Lê Ngọc Thúy | Tiên | THCS Bình Hòa | 23/11/2005 | 9A1 | Hóa học | KK |
24 | Trần Thị Mỹ | Thư | THCS Tây Thuận | 22/09/2005 | 9a1 | Lịch sử | Ba |
25 | Võ Ngọc | Hân | THCS Võ Xán | 21/09/2005 | 9A1 | Lịch sử | KK |
26 | Nguyễn Hồng | Phúc | THCS Mai Xuân Thưởng | 30/01/2005 | 9A1 | Lịch sử | KK |
27 | Lâm Thị Thu | Thảo | THCS Tây Thuận | 06/08/2005 | 9a2 | Lịch sử | KK |
28 | Mai Quốc | Luật | THCS Võ Xán | 14/04/2005 | 9A2 | Lịch sử | KK |
29 | Lê Công Phú | Nguyên | THCS Võ Xán | 08/01/2005 | 9A5 | Lịch sử | KK |
30 | Nguyễn Thanh | Triều | THCS Tây Phú | 05/09/2005 | 9A4 | Lịch sử | KK |
31 | Trần Lâm Nhật | Nguyên | THCS Võ Xán | 05/12/2005 | 9A1 | Lịch sử | KK |
32 | Nguyễn Thị | Hiệp | THCS Tây Phú | 27/07/2005 | 9A4 | Lịch sử | KK |
33 | Lê Thị Thúy | Nga | THCS Tây Vinh | 08/05/2005 | 9A2 | Lịch sử | KK |
34 | Lê Thị Ánh | Sinh | THCS Bình Nghi | 29/01/2005 | 9a2 | Lịch sử | KK |
35 | Nguyễn Văn Yến | Vi | THCS Tây Giang | 23/05/2005 | 9A1 | Ngữ văn | Ba |
36 | Trần Bảo | Trân | THCS Tây Phú | 16/05/2005 | 9A3 | Ngữ văn | Ba |
37 | Bùi Thị Thu | Nhi | THCS Bình Nghi | 07/04/2005 | 9a1 | Ngữ văn | Ba |
38 | Nguyễn Thanh | Ngân | THCS Tây Phú | 10/08/2005 | 9A1 | Ngữ văn | Ba |
39 | Nguyễn Mai Hoàng | Yến | THCS Tây Giang | 26/02/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
40 | Huỳnh Nguyễn Hiền | My | THCS Tây Phú | 07/02/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
41 | Nguyễn Thị Bích | Trâm | THCS Võ Xán | 12/01/2005 | 9A5 | Ngữ văn | KK |
42 | Nguyễn Thị Mỹ | Lệ | THCS Tây Bình | 06/01/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
43 | Hà Phương | Thảo | THCS Bình Thành | 08/08/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
44 | Nguyễn Hải | Ly | THCS Bình Thành | 30/11/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
45 | Lê Ngọc Yến | Vy | THCS Bình Nghi | 01/12/2005 | 9a1 | Ngữ văn | KK |
46 | Nguyễn Hồ Thu | Quyên | THCS Tây Bình | 10/10/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
47 | Trần Thị | Nhuệ | THCS Bình Nghi | 25/10/2005 | 9a5 | Ngữ văn | KK |
48 | Tạ Thị Như | Quỳnh | THCS Võ Xán | 06/07/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
49 | Nguyễn Phương | Thảo | THCS Mai Xuân Thưởng | 27/06/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
50 | Mai Quốc | Quân | THCS Bình Thành | 05/06/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
51 | Nguyễn Anh | Thư | THCS Bình Thành | 21/06/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
52 | Nguyễn Ngọc Khánh | Thư | THCS Tây Phú | 08/08/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
53 | Nguyễn Thị Thùy | Trang | THCS Tây Giang | 04/10/2005 | 9A5 | Ngữ văn | KK |
54 | Nguyễn Thị Xuân | Trâm | THCS Võ Xán | 21/02/2005 | 9A1 | Ngữ văn | KK |
55 | Nguyễn Nữ Phương | Linh | THCS Tây Vinh | 10/12/2005 | 9A1 | Sinh học | KK |
56 | Lý Việt | Linh | THCS Bình Nghi | 13/09/2005 | 9a5 | Sinh học | KK |
57 | Văn Thị Mỹ | Duyên | THCS Tây Phú | 04/04/2005 | 9A1 | Sinh học | KK |
58 | Nguyễn Đỗ Thanh | Tân | THCS Bình Tân | 20/10/2005 | 9a1 | Sinh học | KK |
59 | Trương Mỹ | Lụa | THCS Bình Nghi | 19/02/2005 | 9a1 | Sinh học | KK |
60 | Huỳnh Thị Mỹ | Tâm | THCS Bình Tân | 19/11/2005 | 9a1 | Sinh học | KK |
61 | Hồ Thị | Xuân | THCS Bình Tân | 15/05/2005 | 9a1 | Sinh học | KK |
62 | Sử Hồ Quỳnh | Hương | THCS Võ Xán | 24/04/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Nhất |
63 | Lâm Uyên | Phi | THCS Võ Xán | 29/08/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Nhì |
64 | Phan Anh | Hoàng | THCS Tây Giang | 15/02/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Nhì |
65 | Trần Khánh | Ngân | THCS Võ Xán | 17/04/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Nhì |
66 | Nguyễn Hà Như | Nguyệt | THCS Võ Xán | 07/10/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Ba |
67 | Trương Minh | Thịnh | THCS Võ Xán | 20/01/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | Ba |
68 | Dương Hoàng | Sâm | THCS Bình Nghi | 27/01/2006 | 8a1 | Tiếng Anh | Ba |
69 | Đinh Ngọc Thảo | Duyên | THCS Võ Xán | 02/07/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
70 | Văn Minh | Thư | THCS Bình Nghi | 23/01/2005 | 9a1 | Tiếng Anh | KK |
71 | Hoàng Trần Mạnh | Dũng | THCS Tây Thuận | 19/08/2005 | 9a1 | Tiếng Anh | KK |
72 | Thân Phúc | Hậu | THCS Bình Thuận | 29/10/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
73 | Nguyễn Thanh Cẩm | Thư | THCS Võ Xán | 19/09/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
74 | Văn Duy | Thường | THCS Bình Nghi | 06/02/2006 | 8a1 | Tiếng Anh | KK |
75 | Phan Thị Thu | Thúy | THCS Bình Tân | 17/03/2005 | 9a1 | Tiếng Anh | KK |
76 | Nguyễn | Lâm | THCS Võ Xán | 13/01/2005 | 9A3 | Tiếng Anh | KK |
77 | Nguyễn Tiến | Phát | THCS Võ Xán | 09/09/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
78 | Đỗ Minh | Nhật | THCS Bình Nghi | 27/01/2005 | 9a1 | Tiếng Anh | KK |
79 | Đỗ Thị Mĩ | Trâm | THCS Bình Hòa | 25/06/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
80 | Lê Cẩm | Vy | THCS Bình Thành | 16/01/2005 | 9A1 | Tiếng Anh | KK |
81 | Nguyễn Hùng | Mạnh | THCS Bình Thuận | 01/01/2005 | 9A1 | Tin học | Nhất |
82 | Huỳnh Thanh | Tiến | THCS Bùi Thị Xuân | 26/02/2005 | 9A2 | Tin học | Nhất |
83 | Trần Minh | Quân | THCS Võ Xán | 21/08/2005 | 9A3 | Tin học | Nhì |
84 | Phạm Thị Hồng | Dung | THCS Bình Thuận | 28/01/2005 | 9A3 | Tin học | Nhì |
85 | Phạm Trường | Giang | THCS Tây Thuận | 30/01/2005 | 9a1 | Tin học | Nhì |
86 | Nguyễn Thái Bình | Dương | THCS Võ Xán | 16/12/2005 | 9A3 | Tin học | Ba |
87 | Nguyễn Quốc | Đại | THCS Tây Vinh | 02/10/2005 | 9A1 | Tin học | Ba |
88 | Trần Thế | Phong | THCS Võ Xán | 19/08/2005 | 9A3 | Tin học | Ba |
89 | Nguyễn Thị | Diễm | THCS Bình Thuận | 19/02/2005 | 9A1 | Tin học | Ba |
90 | Dương Quốc | Toàn | THCS Võ Xán | 31/01/2005 | 9A4 | Tin học | KK |
91 | Phạm Hồng | Tâm | THCS Tây Thuận | 08/03/2005 | 9a2 | Tin học | KK |
92 | Hồ Khánh | Thịnh | THCS Võ Xán | 11/11/2005 | 9A8 | Tin học | KK |
93 | Hồ Thị Thanh | Nhã | THCS Tây Giang | 22/01/2005 | 9A1 | Tin học | KK |
94 | Phan Văn | Lộc | THCS Bình Thuận | 25/01/2005 | 9A2 | Tin học | KK |
95 | Nguyễn Lâm Hà | Tuy | THCS Võ Xán | 01/06/2005 | 9A3 | Tin học | KK |
96 | Mai Thị Mỹ | Linh | THCS Tây Phú | 04/01/2005 | 9A1 | Tin học | KK |
97 | Ngô Quang | Hiệu | THCS Võ Xán | 23/08/2005 | 9A1 | Toán | Ba |
98 | Nguyễn Thành | Hậu | THCS Tây Bình | 02/03/2005 | 9A1 | Toán | Ba |
99 | Nguyễn Bảo | Huy | THCS Võ Xán | 22/09/2005 | 9A1 | Toán | KK |
100 | Nguyễn Quang | Trực | THCS Võ Xán | 02/04/2005 | 9A1 | Toán | KK |
101 | Nguyễn Đình | Nhân | THCS Tây Phú | 04/09/2005 | 9A1 | Toán | KK |
102 | Trần Đăng | Kha | THCS Võ Xán | 19/09/2005 | 9A1 | Toán | KK |
103 | Đào Đức | Thịnh | THCS Võ Xán | 23/04/2005 | 9A1 | Toán | KK |
104 | Nguyễn Thắng | Lợi | THCS Võ Xán | 13/12/2005 | 9A1 | Toán | KK |
105 | Nguyễn Quang | Huy | THCS Mai Xuân Thưởng | 15/07/2005 | 9A1 | Vật lý | Nhất |
106 | Phan Nguyễn Tường | Vân | THCS Bình Hòa | 08/10/2005 | 9A1 | Vật lý | Nhì |
107 | Đoàn Quân | Phục | THCS Tây Vinh | 30/07/2005 | 9A3 | Vật lý | Nhì |
108 | Lý Đặng Phúc | Khang | THCS Tây Giang | 13/12/2005 | 9A1 | Vật lý | KK |
109 | Nguyễn Trúc Trà | My | THCS Tây Vinh | 04/03/2005 | 9A1 | Vật lý | KK |
110 | Trần Bá | Khôi | THCS Mai Xuân Thưởng | 07/04/2005 | 9A1 | Vật lý | KK |
111 | Nguyễn Hồng | Hảo | THCS Bình Nghi | 28/02/2005 | 9a1 | Vật lý | KK |
112 | Nguyễn Hoàng | Hiến | THCS Võ Xán | 25/05/2005 | 9A1 | Vật lý | KK |
113 | Trần Minh | Quân | THCS Tây Giang | 14/01/2005 | 9A1 | Vật lý | KK |